Ngữ âm Tiếng_Nạp_Tây

Bảng chữ cái ở đây là bính âm 1957.

Phụ âm

Hệ thống phụ âm tiếng Nạp Tây
MôiRăng/
chân răng
Quặt lưỡiVòmNgạc mềmThanh hầu
Tắcvô thanh/p/ b/t/ d/c/ ?/k/ g/ʔ/
bật hơi/pʰ/ p/tʰ/ t/cʰ/ ?/kʰ/ k
hữu thanh/b/ bb/d/ dd/ɟ/ ?/ɡ/ gg
mũi hóa trước/ᵐb/ nb/ⁿd/ nd/ᶮɟ/ ?/ᵑɡ/ mg
Tắc xátvô thanh/ts/ z/tʂ/ zh/tɕ/ j
bật hơi/tsʰ/ c/tʂʰ/ ch/tɕʰ/ q
hữu thanh/dz/ zz/dʐ/ rh/dʑ/ jj
mũi hóa trước/ⁿdz/ nz/ⁿdʐ/ nr/ⁿdʑ/ nj
Xátvô thanh/f/ f/s/ s/ʂ/ sh/ɕ/ x/x/ h
hữu thanh/v/ v/z/ ss/ʐ/ r/ʑ/ y/ɣ/ w
Mũi/m/ m/n/ n/ɲ/ ni/ŋ/ ng
Rung/r/ ?
Tiếp cận/w/ u, /ɥ/ iu/l/ l/j/ i

Nguyên âm

Trong phương ngữ Lệ Giang, có 9 nguyên âm cũng như một phụ âm âm tiết hóa là /v̩/): /i, e, æ, ɑ, y, ɨ, ə, o, u/, viết là i, ei, ai, a, iu, ee, e, o, u. Còn một âm /əɹ/, viết là er.